Nhược Thủy
1.- Phần nầy để chúng ta tham khảo thêm cho biết (cái nào dùng được thì dùng) vì đây là tên đặt theo phong tục tập quán người Trung Hoa, chúng ta ít dùng các tên như vậy. Tuy nhiên, gần đây giới trẻ VN cũng thấy xuất hiện những tên “mới lạ”.
Tài liệu nầy đồng thời cũng có tính gợi ý cho chúng ta chọn một số tên mới (cho có vẻ khác thường với người Việt).
2.- Nội dung “TÍNH DANH HỌC” còn rất nhiều, nhưng sức khỏe của tôi thì có hạn. Sau phần nầy, xin phép nghỉ dưỡng sức thời gian ngắn. Mong quí huynh đệ thông cảm.
3.- Mến tặng và chân thành cám ơn tất cả huynh đệ đã quan tâm theo dõi nội dung :-
“MỚI XUẤT HIỆN LẦN ĐẦU Ở VIỆT NAM”
(ý kiến chủ quan của tôi là thế, nếu sai thì … thông cảm giùm)
Đồng thời, cũng mong đón nhận những đóng góp quí báu của những bậc cao nhân, để chủ đề nầy thêm phong phú và hoàn chỉnh.
01生肖屬鼠忌逢的名字:
不喜逢:○桂美、○美慧、○素英、○美月、○月雪、○淑美、○美華 ○瓊文、○婌美、○美蘭、○翠箐、○馨儀、○心梅、○美霞 ○煜立、○立旺、○德仁、○耀文、○曜炆、○炳南、○燦榮 ○智育、○建明、○俊明、○敏晃、○政盈、○冠智、○俊仁 ○志祥、○俊傑、○駿杰、○暐翔、○書楀、○新強、○庠偉
以上名字逢到較會影響夫妻感情、身體、財庫、老運勞碌等問題。
1.- TÊN KHÔNG THÍCH HỢP CỦA TUỔI TÍ:-
QUẾ MỸ 、 MỸ HUỆ 、 TỐ ANH 、 MỸ NGUYỆT 、 NGUYỆT TUYẾT 、 THỤC MỸ 、 MỸ HOA QUỲNH VĂN 、 THỤC MỸ 、 MỸ LAN 、 THUÝ THANH、 HINH NGHI 、 TÂM MAI 、 MỸ HÀ , DỤC LẬP 、 LẬP VƯỢNG 、 ĐỨC NHÂN 、 DIỆU VĂN 、 DIỆU VĂN 、 BỈNH NAM 、 XÁN VINH , TRÍ DỤC 、 KIẾN MINH 、 TUẤN MINH 、 MẪN HOẢNG 、 CHÍNH DOANH 、 QUAN TRÍ 、 TUẤN NHÂN , CHÍ TƯỜNG 、 TUẤN KIỆT 、 VĨ TƯỜNG 、 THƯ VŨ 、 TÂN CƯỜNG 、 TƯỜNG VĨ .
*Ảnh hưởng đến các vấn đề về :- tình cảm vợ chồng, sức khỏe thân thể, hao tốn tiền bạc, vận hạn lúc tuổi về già v.v…
(Các tuổi khác cũng như vậy)
02生肖屬牛忌逢的名字:
不喜逢:○春霞、○美紅、○月梅、○雪驊、○美珠、○靜月、○旻緻 ○文心、○致意、○淑真、○淑貞、○淑敏、○嘉敏、○珮縈 ○美香、○美惠、○崇朋、○代杰、○冠成、○俊祥、○智明 ○祥盛、○俊明、○智名、○宗斌、○文彬、○啟榮、○火旺 ○志光、○志文、○智文、○信得、○名煌、○烽為、○琮光
2.- TÊN KHÔNG THÍCH HỢP CỦA TUỔI SỬU:-
XUÂN HÀ 、 MỸ HỒNG 、 NGUYỆT MAI 、 TUYẾT HOA 、 MỸ CHÂU 、 TĨNH NGUYỆT 、 MÂN TRÍ , VĂN TÂM 、 CHÍ Ý 、 THỤC CHÂN 、 THỤC TRINH 、 THỤC MẪN 、 GIA MẪN 、 BỘI OANH MỸ HƯƠNG 、 MỸ HUỆ 、 SÙNG BẰNG 、 ĐẠI KIỆT 、 QUAN THÀNH 、 TUẤN TƯỜNG 、 TRÍ MINH , TƯỜNG THỊNH 、 TUẤN MINH 、 TRÍ DANH 、 TÔN BÂN 、 VĂN BÂN 、 KHẢI VINH 、 HỎA VƯỢNG , CHÍ QUANG 、 CHÍ VĂN 、 TRÍ VĂN 、 TÍN ĐẮC 、 DANH HOÀNG 、 PHONG VI 、 TÔNG QUANG .
03生肖屬虎忌逢的名字
不喜逢:○慧蓉、○淑貞、○淑真、○淑蓁、○淑雯、○淑麗、○嘉伶 ○冠倫、○怡君、○杏菲、○怡蓉、○雪梅、○雪華、○旻萱、 ○貴勤、○惠萍、○淑敏、○麗華、○麗慧、○秀英、○秀麗 ○秀香、○秀芳、○瓊旻、○宗斌、○文賓、○進益、○哲茗
3.- TÊN KHÔNG THÍCH HỢP CỦA TUỔI DẦN :-
HUỆ DUNG 、 THỤC TRINH 、 THỤC CHÂN 、 THỤC TRĂN 、 THỤC VĂN 、 THỤC LỆ 、 GIA LINH, QUÁN LUÂN 、 DI QUÂN 、 HẠNH PHỈ 、 DI DUNG 、 TUYẾT MAI 、 TUYẾT HOA 、 MÂN HUYÊN 、 QUÝ CẦN 、 HUỆ BÌNH 、 THỤC MẪN 、 LỆ HOA 、 LỆ HUỆ 、 TÚ ANH 、 TÚ LỆ TÚ HƯƠNG 、 TÚ PHƯƠNG 、 QUỲNH MÂN 、 TÔNG BÂN 、 VĂN TÂN 、 TIẾN ÍCH 、 TRIẾT DANH .
04生肖屬兔忌逢的名字
不喜逢:○春霞、○金鳳、○麗貞、○淑敏、○禎螢、○麗香、○麗惠 ○文心、○淑真、○淑貞、○麗雪、○麗雲、○淑旻、○鳳美 ○崇明、○偉杰、○智成、○佳明、○俊翔、○明智、○慶文 ○光華、○俊明、○智成、○文斌、○文賓、○志明、○金龍 ○志光、○志文、○智文、○信得、○致意、○明鴻、○耀文
4.-TÊN KHÔNG THÍCH HỢP CỦA TUỔI MÃO:-
XUÂN HÀ 、 KIM PHƯỢNG 、 LỆ TRINH 、 THỤC MẪN 、 TRINH HUỲNH 、 LỆ HƯƠNG 、 LỆ HUỆ , VĂN TÂM 、 THỤC CHÂN 、 THỤC TRINH 、 LỆ TUYẾT 、 LỆ VÂN 、 THỤC MÂN 、 PHƯỢNG MỸ , SÙNG MINH 、 VĨ KIỆT 、 TRÍ THÀNH 、 GIAI MINH 、 TUẤN TƯỜNG 、 MINH TRÍ 、 KHÁNH VĂN , QUANG HOA 、 TUẤN MINH 、 TRÍ THÀNH 、 VĂN BÂN 、 VĂN TÂN 、 CHÍ MINH 、 KIM LONG , CHÍ QUANG 、 CHÍ VĂN 、 TRÍ VĂN 、 TÍN ĐẮC 、 CHÍ Ý 、 MINH HỒNG 、 DIỆU VĂN .
05生肖屬龍忌逢的名字
不喜逢:
○秀美、○瓊華、○秀蓉、○秀絨、○姿秀、○美菊、○秀卿 ○麗花、○婌華、○淑美、○美惠、○慧敏、○嘉文、○思蓉 ○美雪、○美梅、○雪華、○美蓁、○美蘭、○秀月、○美香 ○祥盛、○俊華、○中名、○翔富、○正賢、○英斌、○文賓 ○達文、○威憲、○信文、○文傑、○敬文、○世益、○建成
5.-TÊN KHÔNG THÍCH HỢP CỦA TUỔI THÌN :-
TÚ MỸ 、 QUỲNH HOA 、 TÚ DUNG 、 TÚ NHUNG 、 TƯ TÚ 、 MỸ CÚC 、 TÚ KHANH , LỆ HOA 、 THỤC HOA 、 THỤC MỸ 、 MỸ HUỆ 、 HUỆ MẪN 、 GIA VĂN 、 TƯ DUNG , MỸ TUYẾT 、 MỸ MAI 、 TUYẾT HOA 、 MỸ TRĂN 、 MỸ LAN 、 TÚ NGUYỆT 、 MỸ HƯƠNG , TƯỜNG THỊNH 、 TUẤN HOA 、 TRUNG DANH 、 TƯỜNG PHÚ 、 CHÍNH HIỀN 、 ANH BÂN 、 VĂN TÂN , ĐẠT VĂN 、 UY HIẾN 、 TÍN VĂN 、 VĂN KIỆT 、 KÍNH VĂN 、 THẾ ÍCH 、 KIẾN THÀNH .
06生肖屬蛇忌逢的名字
不喜逢:○淑文、○淑瓊、○淑真、○淑嵐、○淑敏、○家敏、○雪華 ○秀香、○昱雯、○靜文、○旻清、○俊旺、○智明、○家豪 ○春生、○智光、○明文、○智文、○文得、○明鴻、○振濤 ○崇明、○永泰、○泰昌、○明光、○德昌、○俊毅、○俊良 ○一郎、○俊明、○智源、○鴻斌、○文濱、○昭明、○旻德
6.-TÊN KHÔNG THÍCH HỢP CỦA TUỔI TỴ :-
THỤC VĂN 、 THỤC QUỲNH 、 THỤC CHÂN 、 THỤC LAM 、 THỤC MẪN 、 GIA MẪN 、 TUYẾT HOA , TÚ HƯƠNG 、 DụC VĂN 、 TĨNH VĂN 、 MÂN THANH 、 TUẤN VƯỢNG 、 TRÍ MINH 、 GIA HÀO , XUÂN SANH 、 TRÍ QUANG 、 MINH VĂN 、 TRÍ VĂN 、 VĂN ĐẮC 、 MINH HỒNG 、 CHẤN ĐÀO , SÙNG MINH 、 VĨNH THÁI 、 THÁI XƯƠNG 、 MINH QUANG 、 ĐỨC XƯƠNG 、 TUẤN NGHỊ 、 TUẤN LƯƠNG , NHấT LANG 、 TUẤN MINH 、 TRÍ NGUYÊN 、 HỒNG BÂN 、 VĂN TÂN 、 THIỆU MINH 、 MÂN ĐỨC .
07生肖屬馬忌逢的名字
不喜逢:○春香、○秀文、○月梅、○雪驊、○孟涵、○靜月、○旻智 ○文心、○淑真、○淑惠、○淑敏、○嘉敏、○淑怡、○秀香 ○美惠、○春福、○德昌、○泰鴻、○明昌、○俊德、○淙斌 ○俊宏、○智名、○文濱、○孝文、○清源、○智明、○啟明 ○峻光、○志光、○文清、○智文、○信得、○名煌、○永在
7.-TÊN KHÔNG THÍCH HỢP CỦA TUỔI NGỌ :-
XUÂN HƯƠNG 、 TÚ VĂN 、 NGUYỆT MAI 、 TUYẾT HOA 、 MạNH HÀM 、 TĨNH NGUYỆT 、 MÂN TRÍ , VĂN TÂM 、 THỤC CHÂN 、 THỤC HUỆ 、 THỤC MẪN 、 GIA MẪN 、 THỤC DI 、 TÚ HƯƠNG , MỸ HUỆ 、 XUÂN PHÚC 、 ĐỨC XƯƠNG 、 THÁI HỒNG 、 MINH XƯƠNG 、 TUẤN ĐỨC 、 TÔNG BÂN , TUẤN HOÀNH 、 TRÍ DANH 、 VĂN TÂN 、 HIếU VĂN 、 THANH NGUYÊN 、 TRÍ MINH 、 KHẢI MINH , TUẤN QUANG 、 CHÍ QUANG 、 VĂN THANH 、 TRÍ VĂN 、 TÍN ĐẮC 、 DANH HOÀNG 、 VĨNH TẠI.
08生肖屬羊忌逢的名字:
不喜逢:○玉霞、○文心、○玉枝、○玉汝、○淑美、○淑貞、○素萍 ○麗紅、○月梅、○雪麗、○琮光、○玉珠、○靜月、○素旻 ○珮盈、○淑敏、○嘉敏、○美香、○美惠、○孟潔、○啟文 ○崇慶、○浚浩、○孟祥、○志光、○志文、○孝文、○敦厚 ○洺湟、○文賢、○俊明、○智名、○宗斌、○文彬、○冠呈
8.-TÊN KHÔNG THÍCH HỢP CỦA TUỔI MÙI :-
NGỌC HÀ 、 VĂN TÂM 、 NGỌC CHI 、 NGỌC NHỮ、 THỤC MỸ 、 THỤC TRINH 、 TỐ BÌNH , LỆ HỒNG 、 NGUYỆT MAI 、 TUYẾT LỆ 、 TÔNG QUANG 、 NGỌC CHÂU 、 TĨNH NGUYỆT 、 TỐ MÂN , BỘI DOANH 、 THỤC MẪN 、 GIA MẪN 、 MỸ HƯƠNG 、 MỸ HUỆ 、 MẠNH KHIẾT 、 KHẢI VĂN , SÙNG KHÁNH 、 TUẤN HẠO 、 MẠNH TƯỜNG 、 CHÍ QUANG 、 CHÍ VĂN 、 HIẾU VĂN 、 ĐÔN HẬU , MINH HOÀNG 、 VĂN HIỀN 、 TUẤN MINH 、 TRÍ DANH 、 TÔN BÂN 、 VĂN BÂN 、 QUÁN TRÌNH .
09生肖屬猴忌逢的名字
不喜逢:○家蓁、○淑芳、○家文、○淑敏、○素惠、○素月、○雪驊 ○文心、○淑真、○淑華、○惠蓉、○芸慧、○秀香、○惠美 ○慧蓁、○瑞禎、○秀芳、○月梅、○智名、○文斌、○文華 ○竫文、○靜月、○聰旻、○炳煌、○志家、○木榮、○家豪 ○三郎、○登輝、○堯棕、○文軒、○世峰、○志茗、○文益
9.-TÊN KHÔNG THÍCH HỢP CỦA TUỔI THÂN :-
GIA TRĂN 、 THỤC PHƯƠNG 、 GIA VĂN 、 THỤC MẪN 、 TỐ HUỆ 、 TỐ NGUYỆT 、 TUYẾT HOA , VĂN TÂM 、 THỤC CHÂN 、 THỤC HOA 、 HUỆ DUNG 、 VÂN TUỆ 、 TÚ HƯƠNG 、 HUỆ MỸ , HUỆ TRĂN 、 THỤY TRINH 、 TÚ PHƯƠNG 、 NGUYỆT MAI 、 TRÍ DANH 、 VĂN BÂN 、 VĂN HOA , TĨNH VĂN 、 TĨNH NGUYỆT 、 THÔNG MÂN 、 BỈNH HOÀNG 、 CHÍ GIA 、 MỘC VINH 、 GIA HÀO , TAM LANG 、 ĐĂNG HUY 、 NGHIÊU TÔNG 、 VĂN HIÊN 、 THẾ PHONG 、 CHÍ DANH 、 VĂN ÍCH .
10生肖屬雞忌逢的名字
不喜逢:○春霞、○姿伶、○懿芳、○明芳、○淑真、○淑慧、○淑敏 ○嘉敏、○佩文、○月美、○素月、○盈潔、○月梅、○雪樺 ○玉珠、○靜月、○旻慧、○志文、○智文、○信得、○名煌 ○榮文、○政明、○智明、○木榮、○琮光、○宗斌、○文彬 ○文明、○俊明、○智名、○威明、○俊杰、○俊傑、○冠成
10.-TÊN KHÔNG THÍCH HỢP CỦA TUỔI DẬU:-
XUÂN HÀ 、 TƯ LINH 、 Ý PHƯƠNG 、 MINH PHƯƠNG 、 THỤC CHÂN 、 THỤC HUỆ 、 THỤC MẪN , GIA MẪN 、 BỘI VĂN 、 NGUYỆT MỸ 、 TỐ NGUYỆT 、 DOANH KHIẾT 、 NGUYỆT MAI 、 TUYẾT HOA , NGỌC CHÂU 、 TĨNH NGUYỆT 、 MÂN HUỆ 、 CHÍ VĂN 、 TRÍ VĂN 、 TÍN ĐẮC 、 DANH HOÀNG , VINH VĂN 、 CHÁNH MINH 、 TRÍ MINH 、 MỘC VINH 、 TÔNG QUANG 、 TÔN BÂN 、 VĂN BÂN , VĂN MINH 、 TUẤN MINH 、 TRÍ DANH 、 UY MINH 、 TUẤN KIỆT、 QUAN THÀNH .
11生肖屬狗忌逢的名字
不喜逢:○雅鳳、○麗霜、○金枝、○月梅、○雪麗、○麗美、○靜文 ○姿鈴、○淑貞、○淑麗、○麗香、○瑞蓉、○麗雀、○淑敏 ○嘉敏、○旻卿、○崇賢、○金成、○明祥、○文明、○峰銘 ○文彬、○智榮、○啟明、○翊翔、○俊明、○智鳴、○從得 ○金龍、○宗斌、○文賢、○文生、○智文、○德仁、○金旺
11.-TÊN KHÔNG THÍCH HỢP CỦA TUỔI TUẤT :-
NHÃ PHƯỢNG 、 LỆ SƯƠNG 、 KIM CHI 、 NGUYỆT MAI 、 TUYẾT LỆ 、 LỆ MỸ 、 TĨNH VĂN , TƯ LINH 、 THỤC TRINH 、 THỤC LỆ 、 LỆ HƯƠNG 、 THUỵ DUNG 、 LỆ TƯỚC 、 THỤC MẪN GIA MẪN 、 MÂN KHANH 、 SÙNG HIỀN 、 KIM THÀNH 、 MINH TƯỜNG 、 VĂN MINH 、 PHONG MINH , VĂN BÂN 、 TRÍ VINH 、 KHẢI MINH 、 DỰC TƯỜNG 、 TUẤN MINH 、 TRÍ MINH 、 TÙNG ĐẮC , KIM LONG 、 TÔN BÂN 、 VĂN HIỀN 、 VĂN SANH 、 TRÍ VĂN 、 ĐỨC NHÂN 、 KIM VƯỢNG .
12生肖屬豬忌逢的名字
不喜逢:○春霞、○凱云、○淑真、○淑貞、○佩文、○珮縈、○淑敏、 ○文心、○佳敏、○秀香、○秀惠、○麗紅、○月梅、○雪驊 ○秀珠、○素月、○靜雯、○崇明、○光輝、○建廷、○俊仁 ○致遠、○火旺、○遠智、○宗斌、○文德、○琮光、○志光 ○祥聖、○俊達、○智緯、○文智、○志文、○炳煌、○烽為
以上生肖逢到較會影響夫妻感情、身體、財庫、老運勞碌等問題。
12.-TÊN KHÔNG THÍCH HỢP CỦA TUỔI HỢI :-
XUÂN HÀ 、 KHẢI VÂN 、 THỤC CHÂN 、 THỤC TRINH 、 BỘI VĂN 、 BỘI OANH 、 THỤC MẪN 、 VĂN TÂM 、 GIAI MẪN 、 TÚ HƯƠNG 、 TÚ HUỆ 、 LỆ HỒNG 、 NGUYỆT MAI 、 TUYẾT HOA , TÚ CHÂU 、 TỐ NGUYỆT 、 TĨNH VĂN 、 SÙNG MINH 、 QUANG HUY 、 KIẾN ĐÌNH 、 TUẤN NHÂN CHÍ VIỄN 、 HỎA VƯỢNG 、 VIỄN TRÍ 、 TÔN BÂN 、 VĂN ĐỨC 、 TÔNG QUANG 、 CHÍ QUANG TƯỜNG THÁNH 、 TUẤN ĐẠT 、 TRÍ VĨ 、 VĂN TRÍ 、 CHÍ VĂN 、 BỈNH HOÀNG 、 PHONG VI .
*Mười hai tuổi nếu phạm như trên thì bị ảnh hưởng đến các vấn đề về :- tình cảm vợ chồng, sức khỏe thân thể, hao tốn tiền bạc, vận hạn lúc tuổi về già v.v…
Nguồn: Hoangthantai.com
0 comments:
Post a Comment